×
Sep 29, 2023 · III. CÁCH CHIA CÁC THỂ ĐỘNG TỪ # · 1. Thể lịch sự (ます) · 2. Thể từ điển (ーVる) · 4. Thểて(て-Vて) · 5. Thể quá khứ (た形 – Vた) · 6. Thể ý chí ...
Nov 22, 2023 · 1. Động từ trong tiếng Nhật là gì? Động từ trong tiếng Nhật là những từ dùng để thể hiện hành động hoặc trạng thái, là một từ có thể đứng độc ...
Các dạng cơ bản của động từ tiếng Nhật là thể căn bản, thể nai, thể ta và thể nakatta. Bốn hình thức này gọi là "thể đơn giản". Thể đơn giản có thể được sử dụng ...
Thể た còn được gọi là thể quá khứ, dùng để biểu thị những hành động đã xảy ra, những kinh nghiệm trong quá khứ. Cách chia động từ Vた giống y như thể て. Chỗ ...
Jul 16, 2017 · 3 nhóm động từ trong tiếng Nhật. · 1. おきます(thức dậy); · 2. みます(xem); · 3. できます(có thể); · 4. きます(mặc); · 5. たります(đầy đủ); · 6.
Oct 2, 2023 · Hiện tại khẳng định. Hiện tại phủ định ; Động từ (V), Vます →Vる, Vません →Vない ; Ví dụ : 食べます あります, 食べる ある, 食べない ない ; Tính ...
あびます: tắm · おります: xuống xe · きます: mặc · たります: đầy đủ · おきます: thức dậy · みます: xem · できます: có thể · います: có, ở ...
3. Các nhóm động từ trong tiếng Nhật · 1. おきます: thức · 2. みます: nhìn · 3. できます: có thể · 4. 着ます: mặc · 5. 足ります: đủ · 6. 借ります: mượn · 7. います: có.